PAPERLESS ENTRY : Mục nhập không cần đến giấy tờ. Chuyển ngân quỹ bằng điện thoại hay bằng chỉ thị từ máy vi tính chứ không phải bằng ch...
Read More
Home / Thuật Ngữ Kinh Tế
Showing posts with label Thuật Ngữ Kinh Tế. Show all posts
Showing posts with label Thuật Ngữ Kinh Tế. Show all posts
N
NAKED RESERVE : Không có theo quy định về dự trữ: Không cần có số dự trữ căn cứ trên số ký thác (không cần có chứng chỉ về vàng)
Read More
M
MARKET ECONOMY : Kinh tế thị trường. Nền kinh tế nơi giao dịch thương mại phần lớn nằm trong lãnh vực tư. Vốn, lao động, nguyên vật liệu v...
Read More
K
KEY MANAGEMENT : Quản lý bộ khoá (mã số). Trong tiến trình xử lý dữ kiện và chuyển ngân quỹ bằng điện tử, đây là việc kiểm soát mã số nhận...
Read More
J
JUNIOR MORTGAGE : Thế chấp cấp thấp (về thứ tự) Thế chấp có giá trị thứ tự thấp hơn các thế chấp khác. Thí dụ thế chấp cấp 2, cấp 3. Nếu n...
Read More
I
INCOME BOND : Trái phiếu lợi tức. Món nợ theo đó việc chi trả lãi suất phụ thuộc vào lợi nhuận có đủ từ năm này sang năm khác. Trái phiếu ...
Read More
H
HEAVY MARKET : Thị trong nặng nề (giá đi xuống). Thị trường chứng khoán, trái phiếu hàng hoá bị rớt giá do cung ứng ồ ạt để bán nhiều hơn ...
Read More
G
GOOD MONEY : Tiền có giá trị nội tại cao Ngân quỹ: quỹ liên bang, có giá trị thanh lý cùng ngày ngược lại với quỹ thanh lý nhà. Quỹ này đư...
Read More
F
FACE-AMOUNT CERTIFICATE COMPANY : Công ty phát hành chứng chỉ theo mệnh giá Chứng chỉ (công cụ nợ) do công ty đầu tư phát hành cam kết trả...
Read More
D
DAILY INTEREST : Lãi hàng ngày. Lãi kiếm được từ thời điểm ký thác cho đến thời điểm rút ra. Ngoài ra, tiền lãi tài khoản ký thác được kế...
Read More
C
CALENDAR : Lịch (thời biểu) bán chứng khoán Danh sách các chứng khoán sẽ được đưa ra bán. Trái phiếu đô thị trái phiếu công ty, công phiếu...
Read More
Subscribe to:
Posts
(
Atom
)